Characters remaining: 500/500
Translation

inside track

/'in'said'træk/
Academic
Friendly

Từ "inside track" một danh từ trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong ngữ cảnh thông tục. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa
  1. Trong ngữ cảnh đua ngựa: "inside track" đề cập đến phần đường đua bên trong, nơi ngựa có thể tiết kiệm được quãng đường hơn so với những con ngựabên ngoài.
  2. Trong ngữ cảnh thông dụng: "inside track" chỉ một vị trí lợi, một lợi thế hoặc những thông tin, cơ hội tốt hơn so với người khác. có thể được hiểu một lợi thế trong một tình huống cạnh tranh.
dụ sử dụng
  1. Trong ngữ cảnh đua ngựa:

    • "The horse took the inside track and won the race easily." (Con ngựa đã đi vào vòng trong dễ dàng giành chiến thắng trong cuộc đua.)
  2. Trong ngữ cảnh thông dụng:

    • "Having an inside track on the job market can help you land a great position." ( được thông tin ưu việt về thị trường việc làm có thể giúp bạn tìm được một vị trí tuyệt vời.)
    • "She has the inside track on the latest trends in fashion." ( ấy thông tin tốt về những xu hướng mới nhất trong thời trang.)
Cách sử dụng nâng cao
  • "The insider's perspective gave him the inside track on the negotiations." (Quan điểm từ người trong cuộc đã cho anh ta lợi thế trong các cuộc đàm phán.)
  • "By networking with industry leaders, she gained the inside track for future opportunities." (Bằng cách kết nối với những người lãnh đạo trong ngành, ấy đã được lợi thế cho những cơ hội tương lai.)
Biến thể từ gần giống
  • Từ đồng nghĩa:

    • "advantage" (lợi thế)
    • "edge" (lợi thế, điểm nổi bật)
  • Cụm từ tương tự:

    • "upper hand" (thế thượng phong)
    • "leg up" (lợi thế)
Các idioms phrasal verbs liên quan
  1. "Get a leg up": được lợi thế hơn người khác.

    • dụ: "Studying abroad gave him a leg up in his career." (Học tậpnước ngoài đã giúp anh ấy được lợi thế trong sự nghiệp.)
  2. "Have the upper hand": lợi thế hơn trong một cuộc tranh luận hoặc cạnh tranh.

    • dụ: "During the negotiations, she clearly had the upper hand." (Trong các cuộc đàm phán, ấy rõ ràng đã lợi thế.)
Tóm lại

"Inside track" một thuật ngữ rất hữu ích trong tiếng Anh, có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ đua ngựa đến cạnh tranh trong công việc hay các lĩnh vực khác.

danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
  1. vòng trong (trường đua ngựa)
  2. (thông tục) vị trí lợi, thế lợi

Comments and discussion on the word "inside track"